Chi Tiết Sản Phẩm
-
thép pomina phi 6
- Mã sản phẩm:
-
Giá: Liên Hệ
- Thép cuộn Việt Nhật là sản phẩm có nhiều tính năng nổi trội như: khả năng chống oxy hóa tốt và đạt giới hạn chảy, giới hạn bền cao…nên luôn được chọn là “sản phẩm cho mọi công trình hiện nay”.
Kính chào quý khách:
THÉP CUỘN VIỆT NHẬT CHẤT LƯỢNG ƯU VIỆT, BỀN DẺO PHÙ HỢP VỚI MỌI CÔNG TRÌNH ĐƯỢC PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG BỞI ĐẠI LÝ THÉP XÂY DỰNG LONG THỊNH PHÁT
Thép Việt Nhật là những sản phẩm của công ty TNHH thép Vina Kyoei được thành lập từ tháng 1/1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP.
Với công nghệ hiện đại từ Nhật Bản những sản phẩm thép Việt Nhật luôn có chất lượng rất tốt, đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe và thép cuộn Việt Nhậtlà một sản phẩm điển hình.
Thép cuộn Việt Nhật chuyên dụng cho rải sàn, làm đai tai dê, phù hợp với tất cả các công trình dân dụng, cao ốc, chung cư , nhà phố…..Sản phẩm do Công ty TNHH Long Thinh Phát cung cấp đều có logo nhãn mác rõ ràng. Chúng tôi cam kết mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm chính hãng, đúng quy cách, chất lượng. Sản phẩm được chúng tôi nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất theo chính sách đại lý cấp 1, vì thế giá thép Việt Nhật luôn tốt nhất thị trường.
Để giúp khách hàng nhận biết và mua đúng sản phẩm chính hãng thép Việt Nhật của công ty TNHH Vina Kyoei (VKS) công ty TNHH VLXD Miền Nam chúng tôi xin đưa ra một số dấu hiệu nhận biết về thép cuộn Việt Nhật như sau:
Dấu hiệu nhận biết thép cuộn Việt Nhật:
Thép cuộn Việt Nhật chính hãng thường có màu xanh đen, thanh thép trơn đều, quý khách dùng tay sờ nhẹ bên ngoài có thể thấy điều đó, có các đường kính phổ biến 6mm, 6,4mm, 8mm, 10mm, 11,5mm.
– Trên bề mặt thép cuộn Việt Nhật phải có dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau là từ 0,5 m đến 0,543 m tùy theo đường kính trục cán.
-Được cung cấp ở dạng cuộn trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Thành phần hóa học và các tiêu chuẩn kỹ thuật:
-Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (Bảng 1, JIS G 3505-2004)
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||
C | Mn | P | S | ||
JIS G 3505 – 2004 | SWRM 10 | 0,08 ~ 0,13 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max |
SWRM 12 | 0,10 ~ 0,15 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max | |
SWRM 15 | 0,13~0,18 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max |
-Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (Bảng 1, JIS G 3503-2006)
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
JIS G 3503 – 2006 | SWRM 11 | 0,09 max | 0,03 max | 0,35 ~ 0,65 | 0,020 max | 0,023 max | 0,20 max |
-Dung sai đường kính và độ Ovan (mm)
Đường kính dung sai |
Độ Ovan |
± 0,30 |
≤ 0,40 |
-Đặc tính cơ lý (theo bảng 5, TCVN 1651-1:2008)
Mác thép | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn | Đường kính gối uốn (mm) | |||||
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180o | 2d | |
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180o | 2d |
Long Thịnh Phát là công ty hàng đầu trong ngành phân phối sắt thép xây dựng tại thị trường Miền Nam. VLXD Miền Nam là đại lý cấp 1 trong việc phân phối đến tay người tiêu dùng, công ty chúng tôi xin cam kết sẽ đưa đến cho khách hàng những sản phẩm tiêu chuẩn chất lượng nhất với giá cả đúng với giá bán lẻ của nhà sản xuất Vina Kyoei (VKS). Để được cung cấp thông tin về giá cả hàng ngày về thép tại vlxd miền nam , quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của Cty TNHH Kinh Doanh VLXD Miền Nam.
Để được tư vấn và báo giá nhanh chóng chính xác nhất
Quý khách vui lòng gọi tới số : 0986 455 088 – 0987 258 777